Việt
số đa hợp
hợp số
tạp số
Anh
composite number
compound number
composite absolute
Đức
zusammengesetzte Zahl
teilbare Zahl
Nichtprimzahl
In beiden Fällen reicht die körpereigene t-PA-Menge zur Auflösung der Blutgerinnsel nicht aus, sodass außerhalb des Körpers biotechnisch hergestelltes t-PA vor allem zur Behandlung des Schlaganfalls eingesetzt wird.
Trong cả hai trường hợp, số lượng t-PA nội sinh để làm tan các cục máu đông không đủ, do đó t-PA được sản xuất bên ngoài cơ thể bằng kỹ thuật sinh học, đặc biệt là trong việc điều trị đột quỵ (stroke).
Bei geringen Stückzahlen und kleinen Werkstücken erfolgt das Aufheizen meistens im Wasser- oder Glykolbad, z. B. beim Biegen von Rohren
Trong trường hợp số lượng sản phẩm ít và chitiết nhỏ, gia nhiệt thường diễn ra trong bồn nước hoặc bồn glycol, thí dụ khi uốn cong ống.
Die Vorwärtsgangkupplung ist geschlossen, die Rückwärtsgangkupplung gelöst.
Ly hợp số tới đóng và ly hợp số lùi mở.
Die Vorwärtsgangkupplung ist gelöst, die Rückwärtsgangkupplung geschlossen.
Ly hợp số tới mở và ly hợp số lùi đóng.
Die Primär-Kegelscheibe wird bei geschalteter Vorwärts- oder Rückwärtsgangkupplung vom Planetengetriebe angetrieben.
Puli V sơ cấp được dẫn động bởi bánh răng hành tinh khi ly hợp số tới hoặc ly hợp số lui được kết nối.
số đa hợp, hợp số
zusammengesetzte Zahl /f/TOÁN/
[EN] composite number, compound number
[VI] tạp số, hợp số
teilbare Zahl /f/TOÁN/
[EN] composite number
[VI] hợp số, số đa hợp
Nichtprimzahl /f/TOÁN/
[VI] số đa hợp, hợp số