Việt
hai tính
lưỡng tính
Anh
amphoteric
Đức
zweigeschlechtig
androgyn
Beides Eigenschaften,welche Gusswerkstoffe bestens erfüllen.
Các vật liệu đúc đáp ứng tốt nhất cả hai tính chất này.
Elastomere dagegen besitzen eine sehr hohe Dehnbarkeit bei einer relativ geringen Festigkeit, die ebenfalls beide nur wenig temperaturabhängig sind.
Trái lại, nhựa đàn hồi có độ giãn cao và độ bền tương đối thấp, cả hai tính chất này ít phụ thuộc vào nhiệt độ.
hai tính, lưỡng tính
androgyn /[andro'gy.-n] (Adj.) (Biol.)/
hai tính (có cả hoa đực lẫn hoa cái);
zweigeschlechtig (a)