TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai tính

hai tính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lưỡng tính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hai tính

amphoteric

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hai tính

zweigeschlechtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

androgyn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beides Eigenschaften,welche Gusswerkstoffe bestens erfüllen.

Các vật liệu đúc đáp ứng tốt nhất cả hai tính chất này.

Elastomere dagegen besitzen eine sehr hohe Dehnbarkeit bei einer relativ geringen Festigkeit, die ebenfalls beide nur wenig temperaturabhängig sind.

Trái lại, nhựa đàn hồi có độ giãn cao và độ bền tương đối thấp, cả hai tính chất này ít phụ thuộc vào nhiệt độ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

amphoteric

hai tính, lưỡng tính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

androgyn /[andro'gy.-n] (Adj.) (Biol.)/

hai tính (có cả hoa đực lẫn hoa cái);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hai tính

zweigeschlechtig (a)