Việt
hai trạng thái
Anh
bistable
Binäre Signale nehmen nur zwei Werte bzw. Zustände an (Bild 3).
Tín hiệu nhị phân chỉ có hai trị số hay hai trạng thái (Hình 3).
Das Stauchender Köpfe kann sowohl im kalten als auch imwarmen Zustand erfolgen.
Người ta có thể tán (chồn) đầu vít trong cả hai trạng thái nóng và nguội.
Es können zwei Betriebszustände unterschieden werden:
Người ta có thể phân biệt hai trạng thái hoạt động:
Die Intelligente Generator Regelung definiert für die Batterie zwei Ladezustände (SOC: State Of Charge).
Sự điều chỉnh máy phát điện thông minh quy định hai trạng thái tích điện cho ắc quy (SOC: State Of Charge).
Im Computer werden Daten durch zwei elektrische Schaltzustände dargestellt. Die elektrischen Schaltzustände sind ein oder aus (Tabelle 1).
Trong máy tính, dữ liệu được biểu hiện tương ứng với hai trạng thái chuyển mạch điện là ngắt và đóng (Bảng 1).
bistable /toán & tin/