Việt
hiện tượng điện
điện
Anh
electricity
Đức
Elektrizität
Diese elektromagnetische Erschei nung wird u.a. bei elektrischen Maschinen angewen det.
Hiện tượng điện từ này được ứng dụng trong các máy điện, thí dụ động cơ điện và máy phát điện.
Es ist ein elektromagnetisch betätigter Schalter, bei dem die Relaiskontakte durch eine Magnetspule betätigt werden.
Rơle là một công tắc điện hoạt động dựa trên hiện tượng điện từ, qua đó công tắc rơle được tác động bằng một cuộn dây nam châm điện.
Elektrizität /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] electricity
[VI] hiện tượng điện, điện