Việt
hiện tượng sủi bọt
sự sủi bọt
sự làm sủi bọt
sủi bọt
làm sủi bọt
sinh bọt
tạo bọt.
Đức
Schaumbildung
Regelung des Volumenstroms mit der Armatur auf der Saugseite vermeiden (Kavitationsgefahr!)
Tránh dùng van đầu vào để điều chỉnh lưu lượng (nguy cơ bị hiện tượng sủi bọt!)
Erforderliche NPSH in m (kleinster NPSH-Wert, bei dem Kavitationswirkungen noch vermieden werden können
Trị số NPSH cần thiết [m] (trị số nhỏ nhất để không xảy ra hiện tượng sủi bọt)
Für das kavitationsfreie Arbeiten einer Pumpe (d. h. ohne störende und schädigende Dampfblasenbildung) gilt die Bedingung:
Để máy bơm hoạt động được (tức là không có hiện tượng sủi bọt do bốc hơi cản trở sự vận hành và gây thiệt hại) ta phải có điều kiện sau:
Die Ansaugarmatur muss in der Regel vollständig geöffnet sein (sonst Kavitationsgefahr und Nichterreichen des gewünschten Volumenstroms bzw. der gewünschten Förderhöhe und Überhitzung der Pumpe möglich!)
Van đóng đầu vào thông thường phải hoàn toàn được mở (nếu không nguy cơ có hiện tượng sủi bọt trong chất lỏng và sẽ không đạt được năng suất lưu lượng bơm hay lực đẩy và máy bơm có thể bị làm quá nóng!)
Schaumbildung /f =/
1. [sự] sủi bọt, làm sủi bọt, hiện tượng sủi bọt; 2. [sự] sinh bọt, tạo bọt.
Schaumbildung /die/
sự sủi bọt; sự làm sủi bọt; hiện tượng sủi bọt;