energy efficiency
hiệu suất năng lượng
energy yield
hiệu suất năng lượng
Energy efficiency
Hiệu suất năng lượng (Mặt Trời)
energy efficiency, power
hiệu suất năng lượng
Khả năng làm hay phản ứng, khả năng tạo ra sự thay đổi hay hoạt động đặc biệt sử dụng trong 1, bất kỳ năng lượng vật lý nào như là năng lượng nước, điện, vv 2 năng lượng tạo ra bằng máy, phân biệt với bằng tay 3 liên quan tới hay được chạy bằng năng lượng điện.
The ability to do or act; being able to cause some change or activity; specific uses include 1. any type of physical energy, as of electricity, water, and so on.any type of physical energy, as of electricity, water, and so on.2. energy produced by a machine, as distinguished from hand labor.energy produced by a machine, as distinguished from hand labor.3. relating to or driven by electrical or mechanical energy.relating to or driven by electrical or mechanical energy..
power efficiency
hiệu suất (sử dụng) năng lượng
Energy efficiency
Hiệu suất năng lượng (Mặt Trời)