Việt
hiệu suất lượng tử
Anh
quantum yield
quantum efficiency
quantum efficience
Đức
Quantenausbeute
Quantenwirkungsgrad
quantum efficiency /điện tử & viễn thông/
quantum yield /điện tử & viễn thông/
Quantenausbeute /f/V_LÝ/
[EN] quantum yield
[VI] hiệu suất lượng tử
Quantenausbeute /f/VLB_XẠ/
[EN] quantum efficiency
Quantenwirkungsgrad /m/Q_HỌC, V_LÝ, VLB_XẠ, V_THÔNG/
Là tỉ số giữa số hạt mang điện mà tế bào quang điện thu được với số phôtôn của một năng lượng xác định chiếu vào tế bào. Hiệu suất lượng tử liên quan đến phản ứng của pin mặt trời với các bước sóng khác nhau trong quang phổ của ánh sáng chiếu vào tế bào. QE được cho dưới dạng hàm của bước sóng hoặc năng lượng. Một cách tối ưu, pin mặt trời nên tạo ra dòng điện đáng kể cho các bước sóng có nhiều nhất trong ánh sáng mặt trời.