Việt
hoàng
Đức
Fürst
Prinz
Später waren, sie entsetzt.
Nhưng rồi người ta kinh hoàng.
Later they were horrified.
Da war ihm Schneewittchen gut und ging mit ihm,
Bạch Tuyết bằng lòng theo hoàng tử về hoàng cung.
Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.
Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.
Da wusch es sich erst Hände und Angesicht rein, ging dann hin und neigte sich vor dem Königssohn, der ihm den goldenen Schuh reichte.
Cô rửa mặt mũi tay chân, đến cúi chào hoàng tử. Hoàng tử đưa cho cô chiếc hài vàng.
- Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.
Fürst m, Prinz m (ông hoàng) hoàng anh (dộng) chim hoàng Goldamsel f, Pirol m