TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoàng

hoàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

hoàng

Fürst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Prinz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Später waren, sie entsetzt.

Nhưng rồi người ta kinh hoàng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Later they were horrified.

Nhưng rồi người ta kinh hoàng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da war ihm Schneewittchen gut und ging mit ihm,

Bạch Tuyết bằng lòng theo hoàng tử về hoàng cung.

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.

Da wusch es sich erst Hände und Angesicht rein, ging dann hin und neigte sich vor dem Königssohn, der ihm den goldenen Schuh reichte.

Cô rửa mặt mũi tay chân, đến cúi chào hoàng tử. Hoàng tử đưa cho cô chiếc hài vàng.

Từ điển tiếng việt

hoàng

- Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoàng

Fürst m, Prinz m (ông hoàng) hoàng anh (dộng) chim hoàng Goldamsel f, Pirol m