TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoàng hậu

hoàng hậu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vợ của Sa hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vương hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vợ vua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vợ của vị hoàng đế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nữ hoàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hoàng hậu

empress

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hoàng hậu

Kaiserin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Königin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sultanin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zarin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zariza

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konigin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.

Der Spiegel antwortete: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber die junge Königin ist noch tausendmal schöner als Ihr."

Gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng hoàng hậu trẻ muôn phần đẹp hơn.

Als diese einmal ihren Spiegel fragte:

Có lần hoàng hậu ngồi trước gương và hỏi:

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. Da war sie zufrieden, denn sie wußte, daß der Spiegel die Wahrheit sagte.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.Hoàng hậu hài lòng lắm, vì mụ biết rằng gương nói thật.

und oben bei dem Throne lag der König und die Königin.

Trên ngai vàng vua và hoàng hậu cũng đang ngủ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

empress

Hoàng hậu, nữ hoàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sultanin /die; -, -nen/

hoàng hậu (các nước Hồi giáo);

Zarin /die; -, -nen/

hoàng hậu; vợ của Sa hoàng;

Zariza /die; -s u. ...zen/

hoàng hậu; vợ của Sa hoàng;

Konigin /die; -, -nen/

hoàng hậu; vương hậu; vợ vua;

Kaiserin /die; -, -nen/

hoàng hậu; vợ của vị hoàng đế;

Từ điển Tầm Nguyên

Hoàng Hậu

Vợ chánh thất của vua. Ban đầu chỉ dùng một chữ Hậu để đối với chữ đế, từ đời Tần về sau vua xưng là Hoàng Ðế, vợ vua mới thêm vào một chữ Hoàng và gọi là Hoàng Hậu. Ðặng làm Hoàng Hậu nước Phiên một đời. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoàng hậu

hoàng hậu

1) Königin f, Kaiserin f;

2) (cờ) Dame f, Königin f