Việt
hoành
ngang
Anh
transversal
Abszisse: Merkmalswert (hier xj in °C)
Trục hoành: Trị số đặc trưng (ở đây xj tính bằng oC)
Zusammengehörige Wertepaare liegen dann direkt nebeneinander.
Tung độ và hoành độ tương ứng trực tiếp nằm cạnh nhau.
Durch den Zahlenwert der Abszisse wird die Parallele zur Ordinate bis zum Schnittpunkt P mit dem Graphen konstruiert. Durch P legt man die Parallele zur Abszisse, die die Ordinate im gesuchten Funktionswert schneidet.
Từ hoành độ ta kẻ đường song song 1 với trục tung và cắt đường biểu diễn tại điểm P. Qua P kẻ đường song song 2 với trục hoành và cắt trục tung ở điểm tung độ cần tìm.
Die Doppelleiter entsteht, wenn die Abszissenwerte über den Graphen auf die Ordinate gespiegelt werden.
Trục đôi được hình thành khi hai trục tung và trục hoành nằm trùng lên nhau tương xứng.
In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.
Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.
ngang, hoành
1) (xỉdựng) Querbalken m;
2) (giäi) Zwerchfell n; CƠ hoành Zwerchfell n