TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoành độ

hoành độ

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

trục ngang

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

hoành độ

abscissa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abscissae

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

abcissa 70

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

hoành độ

Abszisse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Abzisse

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Auftragslinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zusammengehörige Wertepaare liegen dann direkt nebeneinander.

Tung độ và hoành độ tương ứng trực tiếp nằm cạnh nhau.

Die Wachstumsrichtung der Größen wird durch Pfeile neben den Achsen (Abszisse = waage- rechte Achse, Ordinate = senkrechte Achse) angezeigt.

Hướng tăng tiến của đại lượng được hiển thị bằng mũi tên bên cạnh trục (hoành độ = trục ngang, tung độ = trục dọc).

Der Funktionswert (hier V) ist also nicht nur vom Abszissenwert (hier v ), sondern zusätzlich von einer zweiten Größe (hier DN) abhängig.

Trị số phương trình V. không chỉ lệ thuộc với hoành độ v mà còn lệ thuộc với đại lượng thứ hai DN.

Zur Konstruktion eines Graphen wird jeweils ein Zahlenwert der zweiten Größe konstant gehalten und nur der Abszissenwert verändert.

Để thiết kế một đường biểu diễn, trị số của đại lượng thứ hai được giữ cố định và chỉ thay đổi hoành độ.

Durch den Zahlenwert der Abszisse wird die Parallele zur Ordinate bis zum Schnittpunkt P mit dem Graphen konstruiert. Durch P legt man die Parallele zur Abszisse, die die Ordinate im gesuchten Funktionswert schneidet.

Từ hoành độ ta kẻ đường song song 1 với trục tung và cắt đường biểu diễn tại điểm P. Qua P kẻ đường song song 2 với trục hoành và cắt trục tung ở điểm tung độ cần tìm.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Abszisse

[VI] Hoành độ , trục ngang

[EN] abcissa 70

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abszisse /[aps'tsiso], die; -, -n (Math)/

hoành độ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abszisse /f/M_TÍNH, ĐIỆN, CNSX, TOÁN/

[EN] abscissa

[VI] hoành độ

Auftragslinie /f/CNSX/

[EN] abscissa

[VI] hoành độ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

abscissa

hoành độ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

abscissa

hoành độ

Từ điển toán học Anh-Việt

abscissa,abscissae

hoành độ

Từ điển phân tích kinh tế

abscissa,abscissae /toán học/

hoành độ

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Abscissa

Hoành độ

Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Abzisse

[EN] Abscissa

[VI] Hoành độ

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

abscissa

hoành độ