Việt
hoành độ
trục ngang
Anh
abscissa
abscissae
abcissa 70
Đức
Abszisse
Abzisse
Auftragslinie
Zusammengehörige Wertepaare liegen dann direkt nebeneinander.
Tung độ và hoành độ tương ứng trực tiếp nằm cạnh nhau.
Die Wachstumsrichtung der Größen wird durch Pfeile neben den Achsen (Abszisse = waage- rechte Achse, Ordinate = senkrechte Achse) angezeigt.
Hướng tăng tiến của đại lượng được hiển thị bằng mũi tên bên cạnh trục (hoành độ = trục ngang, tung độ = trục dọc).
Der Funktionswert (hier V) ist also nicht nur vom Abszissenwert (hier v ), sondern zusätzlich von einer zweiten Größe (hier DN) abhängig.
Trị số phương trình V. không chỉ lệ thuộc với hoành độ v mà còn lệ thuộc với đại lượng thứ hai DN.
Zur Konstruktion eines Graphen wird jeweils ein Zahlenwert der zweiten Größe konstant gehalten und nur der Abszissenwert verändert.
Để thiết kế một đường biểu diễn, trị số của đại lượng thứ hai được giữ cố định và chỉ thay đổi hoành độ.
Durch den Zahlenwert der Abszisse wird die Parallele zur Ordinate bis zum Schnittpunkt P mit dem Graphen konstruiert. Durch P legt man die Parallele zur Abszisse, die die Ordinate im gesuchten Funktionswert schneidet.
Từ hoành độ ta kẻ đường song song 1 với trục tung và cắt đường biểu diễn tại điểm P. Qua P kẻ đường song song 2 với trục hoành và cắt trục tung ở điểm tung độ cần tìm.
[VI] Hoành độ , trục ngang
[EN] abcissa 70
Abszisse /[aps'tsiso], die; -, -n (Math)/
hoành độ;
Abszisse /f/M_TÍNH, ĐIỆN, CNSX, TOÁN/
[EN] abscissa
[VI] hoành độ
Auftragslinie /f/CNSX/
abscissa,abscissae
abscissa,abscissae /toán học/
Abscissa
Hoành độ
Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
[EN] Abscissa
[VI] Hoành độ