Việt
hoặc
mê lầm
tam hoặc
thập hoặc
Anh
optionalkhông bắt buộc
tùy ý orhay là
delusion
fallacy
illusion
Đức
oder
Dies sind andere Metalle, z. B. Chrom oder Kupfer, oder Nichtmetalle, z. B. Schwefel oder Stickstoff.
Chúng là các kim loại khác như chromi (Cr) hoặc đồng (Cu) hoặc phi kim như lưu huỳnh (S) hoặc nitơ (N).
Zentrifugation oder
ly tâm hoặc
Oder, Disjunktion von (z. B. a oder b)
Hoặc, phân ly của (t.d. a hoặc b)
Kleiner gleich (z. B. der Wert y ist kleiner gleich 10)
Nhỏ hơn hoặc bằng (t.d. giá trị y nhỏ hơn hoặc bằng 10)
Größer gleich (z. B. der Wert y ist größer gleich 10)
Lớn hơn hoặc bằng (t.d. giá trị y lớn hơn hoặc bằng 10)
hoặc,mê lầm
delusion, fallacy
hoặc,tam hoặc,thập hoặc
delusion, illusion
- 1 lt 1. Hay là: Những ý kiến sai lầm hoặc thiên lệch (DgQHàm) 2. Có lẽ: ở đây hoặc có giai âm chăng là (K).< br> - 2 đgt Làm cho lầm lẫn: Những tà thuyết đã hoặc lòng người.
optionalkhông bắt buộc,tùy ý orhay là
oder (kj); hoặc ỉà oder (kj)