TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oder

hay là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông Ô đe.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cj hoặc là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoặc là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

oder

ODER

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

ODER-Funktion

Chức năng OR (HOẶC)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zentrifugation oder

ly tâm hoặc

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

oder Stopfbuchsendichtung

Hay gioăng vòng đệm kín

„V003“ oder

“V003” hay

z.B. Zahnradgetriebe, Riementrieb oder mechanisches oder hydraulisches Verstellgetriebe

T.d. dạng bánh răng, chuyển động đai, cơ học hay thủy lực

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist Arzt oder Lehrer

ông ấy là bác sĩ hay là giáo viẽn

rechts oder links?

bèn phải hay là bên trái?

wir müssen nach Hause, oder wir bekommen Ärger

chúng ta phải về nhà, nếu không thì chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy.

natürlich hat er es getan, oder glaubst du es etwa nicht?

dĩ nhiên là hắn đã làm chuyện ấy, hay là em không tin như thế?

du gehst doch mit zum Rüdem, oder?

em cùng đi bai thuyền chứ, hay là sao?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entweder... oder

hoặc là... hoặc là...; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oder /['o:dor] (Konj.)/

hoặc là; hay là;

er ist Arzt oder Lehrer : ông ấy là bác sĩ hay là giáo viẽn rechts oder links? : bèn phải hay là bên trái?

oder /['o:dor] (Konj.)/

nếu không (andernfalls, sonst);

wir müssen nach Hause, oder wir bekommen Ärger : chúng ta phải về nhà, nếu không thì chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy.

oder /['o:dor] (Konj.)/

hay là (dùng trong câu hỏi ngược lại);

natürlich hat er es getan, oder glaubst du es etwa nicht? : dĩ nhiên là hắn đã làm chuyện ấy, hay là em không tin như thế?

oder /['o:dor] (Konj.)/

(nachgestellt) (ugs ) hay là; có không (dùng trong câu hỏi ngược lại);

du gehst doch mit zum Rüdem, oder? : em cùng đi bai thuyền chứ, hay là sao?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Oder /ỉ/

ỉ sông Ô đe.

oder

cj hoặc là, hay là; entweder... oder hoặc là... hoặc là...; oder áber hay, hoặc, so oder so bằng cách này hay bằng cách khác, cũng thế thôi, đằng nào cũng thé, dù thế nào cũng...; oder nicht? phải chăng không phải thế?

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

ODER

[EN] Verknüpfung OR operation

[VI] Cổng logic OR

ODER

[EN] Normalform OR normal form

[VI] Cổng logic OR dạng chuẩn