oder /['o:dor] (Konj.)/
hoặc là;
hay là;
er ist Arzt oder Lehrer : ông ấy là bác sĩ hay là giáo viẽn rechts oder links? : bèn phải hay là bên trái?
oder /['o:dor] (Konj.)/
nếu không (andernfalls, sonst);
wir müssen nach Hause, oder wir bekommen Ärger : chúng ta phải về nhà, nếu không thì chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy.
oder /['o:dor] (Konj.)/
hay là (dùng trong câu hỏi ngược lại);
natürlich hat er es getan, oder glaubst du es etwa nicht? : dĩ nhiên là hắn đã làm chuyện ấy, hay là em không tin như thế?
oder /['o:dor] (Konj.)/
(nachgestellt) (ugs ) hay là;
có không (dùng trong câu hỏi ngược lại);
du gehst doch mit zum Rüdem, oder? : em cùng đi bai thuyền chứ, hay là sao?