Việt
hoặc là
hay là
nói khác đi
một cách tương úng.
Đức
respektive
oder
beziehungsweise
Es werden entweder die HV-Leitungen oder die Batteriehälften voneinander getrennt (Bild 3).
Hoặc là tách đường dẫn điện áp cao hoặc tách rời các đơn vị ắc quy (Hình 3).
Die Höhenniveaus werden entweder vom Fahrer gewählt oder stellen sich automatisch ein.
Độ cao thấp của xe hoặc là do người lái chọn lựa hoặc được tự động điều chỉnh.
Einige kennen ihn, versuchen seine Aufmerksamkeit auf sich zu lenken oder ihn zu grüßen.
Có vài người quen biết tìm cách làm ông chú ý hoặc là chào ông.
Some people know him, try to catch his eye or say hello.
Entweder sind einzelne Aminosäuren nicht ausreichend vorhanden oder sie fehlen ganz (Tabelle 1).
Hoặc là một vài amino acid không đủ hay thiếu hoàn toàn (Bảng 1).
er ist Arzt oder Lehrer
ông ấy là bác sĩ hay là giáo viẽn
rechts oder links?
bèn phải hay là bên trái?
beziehungsweise /adv/
hoặc là, nói khác đi, một cách tương úng.
respektive /[respek'tiiva] (Konj.) (bildungsspr.)/
(Abk : resp ) hay là; hoặc là (beziehungs weise);
oder /['o:dor] (Konj.)/
hoặc là; hay là;
ông ấy là bác sĩ hay là giáo viẽn : er ist Arzt oder Lehrer bèn phải hay là bên trái? : rechts oder links?