TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoa tím

hoa tím

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoa tím -

đổng thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa tím -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blau wie ein - xanh tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái nhợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoa tím -

Veilchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Rechtsanwalt und eine Postbeamtin, die einander nie zuvor begegnet sind, gehen Arm in Arm durch den Botanischen Garten, betrachten lächelnd die Alpenveilchen und die Astern und diskutieren über Kunst und Farbe.

Một ông luật sư và một nữ nhân viên bưu điện chưa từng quen biết nhau nay vai sát vai đi trong vườn Bách thảo, mỉm cười ngắm hoa tím núi Alps, ngắm cúc tây và thỏa luận về nghệ thuật và màu sắc.

In dieser Welt erlebt keiner den Wechsel der Jahreszeiten. Wer im Dezember in einem europäischen Land geboren wird, erblickt nie die Hyazinthe, die Lilie, die Aster, das Alpenveilchen, das Edelweiß, sieht nie, wie das Ahornlaub sich golden verfärbt, hört nie die Grillen oder die Teichrohrsänger.

Trong thế giới này không ai thấy được bốn mùa thay đổi. ai sinh vào tháng Mười hai tại một nước châu Âu sẽ không bao giờ được thấy lan dạ hương, huệ, cúc tây, hoa tím núi Alps, hoa nhung tuyết, không bao giờ thấy lá cây thích ngả màu vàng rực, không bao giờ nghe tiếng dế gáy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A barrister and a postal clerk who have never before met walk arm in arm through the Botanischer Garten, smile at the cyclamens and asters, discuss art and color.

Một ông luật sư và một nữ nhân viên bưu điện chưa từng quen biết nhau nay vai sát vai đi trong vườn Bách thảo, mỉm cười ngắm hoa tím núi Alps, ngắm cúc tây và thỏa luận về nghệ thuật và màu sắc.

A person born in December in any European country never sees the hyacinth, the lily, the aster, the cyclamen, the edelweiss, never sees the leaves of the maple turn red and gold, never hears the crickets or the warblers.

Ai sinh vào tháng Mười hai tại một nước châu Âu sẽ không bao giờ được thấy lan dạ hương, huệ, cúc tây, hoa tím núi Alps, hoa nhung tuyết, không bao giờ thấy lá cây thích ngả màu vàng rực, không bao giờ nghe tiếng dế gáy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Veilchen /n -s, =/

cây] đổng thảo, hoa tím (Viola)-, blau wie ein - xanh tái, tái nhợt,

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoa tím

(thực.) cây hoa tím Veilchen n hoa trà (thực) cây, hoa) Kamelie f hoa tú câu (thực) Hortensie f hoa tuy líp (thực) Tulpe f