TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huýt sáo

huýt sáo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

huýt sáo

Flöten spielen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pfeifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flöten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Mitarbeiter geht fröhlich pfeifend durch die Werkstatt und sagt: „Ich gehe jetzt rauchen!“

Một nhân viên đi qua cơ xưởng huýt sáo vui vẻ và nói: “Bây giờ tôi sẽ đi hút thuốc”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leise vor sich hin pfeifen

huýt sáo khe khẽ một mình

eine Melodie pfeifen

huýt sáo một giai điệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pfeifen /(st. V.; hat)/

huýt sáo;

huýt sáo khe khẽ một mình : leise vor sich hin pfeifen huýt sáo một giai điệu. : eine Melodie pfeifen

flöten /[’fl0:tan] (sw. V.; hat)/

(landsch ) huýt sáo (pfeifen);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huýt sáo

Flöten spielen; (bàng mỉm) pfeilen vt