Việt
huyết cầu
viên nhỏ
Anh
globule
Đức
Hämozyt
Blutkorperchen
Transportproteine: Sie übernehmen verschiedene Transportaufgaben (z.B. der rote Blutfarbstoff den Transport von Sauerstoff).
protein vận chuyển: Chúng đảm nhiệm các loại vận chuyển (thí dụ hồng huyết cầu vận chuyển oxy).
Phagozyten gehören zu den weißen Blutkörperchen (Leukozyten) und sind Spezialisten für die Vernichtung von Bakterien im Blut und in Entzündungsherden (Bild 1).
Các tế bào này thuộc về nhóm bạch huyết cầu (leukocyte), là chuyên gia tiêu diệt vi khuẩn trong máu và các nơi bị viêm (Hình 1).
Chromosomenanalysen werden mit Bildanalysesystemen automatisiert durchgeführt und ermöglichen die Bestimmung der Chromosomenzahl und eine individuelle Analyse einzelner Chromosomen, meist aus Lymphozyten (spezielle weiße Blutkörperchen) (Bild 3).
Phân tích nhiễm sắc thể được tự động hóa với hệthốngphântíchbằnghìnhchophépxácđịnhsố nhiễm sắc thể và tính chất cá biệt của mỗi nhiễm sắc thể, phần lớn từ bạch huyết cầu (Hình 3).
Säuglinge unter drei Monaten sind besonders gefährdet, da das Nitrit wegen des noch nicht voll funktionsfähigen Stoffwechsels das Hämoglobin doppelt so schnell wie bei Erwachsenen blockiert (Blausucht der Säuglinge).
Trẻ sơ sinh dưới ba tháng tuổi đặc biệt bị nguy hiểm, vì nitrite ngăn cản hoạt động của huyết cầu tố nhanh gấp đôi so với người trưởng thành do quá trình trao đổi chất ở trẻ sơ sinh chưa hoạt động tốt hoàn toàn (chứng xanh tím ở trẻ sơ sinh).
Huyết cầu, viên nhỏ
Hämozyt /[hemo'tsy:t], der; -en, -en (meist PI.) (Med.)/
huyết cầu (Blutkörperchen);
Blutkorperchen /das/
huyết cầu;
- d. Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.