TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyết cầu

huyết cầu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

viên nhỏ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

huyết cầu

globule

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

huyết cầu

Hämozyt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blutkorperchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Transportproteine: Sie übernehmen verschiedene Transportaufgaben (z.B. der rote Blutfarbstoff den Transport von Sauerstoff).

protein vận chuyển: Chúng đảm nhiệm các loại vận chuyển (thí dụ hồng huyết cầu vận chuyển oxy).

Phagozyten gehören zu den weißen Blutkörperchen (Leukozyten) und sind Spezialisten für die Vernichtung von Bakterien im Blut und in Entzündungsherden (Bild 1).

Các tế bào này thuộc về nhóm bạch huyết cầu (leukocyte), là chuyên gia tiêu diệt vi khuẩn trong máu và các nơi bị viêm (Hình 1).

Chromosomenanalysen werden mit Bildanalysesystemen automatisiert durchgeführt und ermöglichen die Bestimmung der Chromosomenzahl und eine individuelle Analyse einzelner Chromosomen, meist aus Lymphozyten (spezielle weiße Blutkörperchen) (Bild 3).

Phân tích nhiễm sắc thể được tự động hóa với hệthốngphântíchbằnghìnhchophépxácđịnhsố nhiễm sắc thể và tính chất cá biệt của mỗi nhiễm sắc thể, phần lớn từ bạch huyết cầu (Hình 3).

Säuglinge unter drei Monaten sind besonders gefährdet, da das Nitrit wegen des noch nicht voll funktionsfähigen Stoffwechsels das Hämoglobin doppelt so schnell wie bei Erwachsenen blockiert (Blausucht der Säuglinge).

Trẻ sơ sinh dưới ba tháng tuổi đặc biệt bị nguy hiểm, vì nitrite ngăn cản hoạt động của huyết cầu tố nhanh gấp đôi so với người trưởng thành do quá trình trao đổi chất ở trẻ sơ sinh chưa hoạt động tốt hoàn toàn (chứng xanh tím ở trẻ sơ sinh).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

globule

Huyết cầu, viên nhỏ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hämozyt /[hemo'tsy:t], der; -en, -en (meist PI.) (Med.)/

huyết cầu (Blutkörperchen);

Blutkorperchen /das/

huyết cầu;

Từ điển tiếng việt

huyết cầu

- d. Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.