Việt
in lên
Đức
eindrucken
Der gequetschte Faden wird mit der auf der Tüte aufgedruckten Skale verglichen; z.B. zeigt TYPE PG-1 ein Lagerspiel von 0,051 mm an.
Sợi nhựa bị ép dẹp được đem so với những vạch thang đo được in lên túi đựng; thí dụ TYPE-PG-1 hiển thị độ hở 0,051 mm.
Die Oberflächenenergie vieler Kunststoffe, einschließlich Polyethylen und Polypropylen, reicht oft für eine feste Haftverbindung oder das Bedrucken nicht aus.
Năng lượng bềmặt của nhiều chất dẻo, kể cả polyethylen và polypropylen, thường không đủ tạo lực kết dính hoặc để in lên bề mặt.
Das Trennpapier weist die gewünschte Strukturierung auf, welche sich in der Beschichtungsmasse widerspiegeln soll.
Lớp giấy bóc dán này có sẵn hoa văn cấu trúc mong muốn, cấu trúc này sẽ được in lên lớp nguyên liệu để phủ.
Informationen für den Kunden, wie Größenangaben, Materialkennzeichnung und Artikelnummern werden vom feststehenden Druckkopf auf das vorbeilaufende Extrudat aufgespritzt.
Những thông tin cho khách hàng, như số liệu kích thước, ký hiệu vật liệu và số hiệu sản phẩm được một đầu phun cố định bắn tia mực in lên các thành phẩm đùn chạy qua.
Häufig sollen nicht lösbare Verbindungen zwi-schen zwei Kunststoffen oder zwischen Kunststoffen und Metallen hergestellt oder einfacheine Kunststoffoberfläche bedruckt werden.
Trong nhiều trường hợp, cần phải tạo nên những sản phẩm gồm hai loại chất dẻo hoặc chất dẻo và kim loại có những kết nối không thể tách rời được, hoặc đơn giản là in lên bề mặt của một chất dẻo.
das Muster wird maschinell in den Stoff einge druckt
mẫu hoa văn được in lên vải bằng máy.
eindrucken /( (sw. V.; hat)/
in lên;
mẫu hoa văn được in lên vải bằng máy. : das Muster wird maschinell in den Stoff einge druckt