TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

in lên

in lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

in lên

eindrucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gequetschte Faden wird mit der auf der Tüte aufgedruckten Skale verglichen; z.B. zeigt TYPE PG-1 ein Lagerspiel von 0,051 mm an.

Sợi nhựa bị ép dẹp được đem so với những vạch thang đo được in lên túi đựng; thí dụ TYPE-PG-1 hiển thị độ hở 0,051 mm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Oberflächenenergie vieler Kunststoffe, einschließlich Polyethylen und Polypropylen, reicht oft für eine feste Haftverbindung oder das Bedrucken nicht aus.

Năng lượng bềmặt của nhiều chất dẻo, kể cả polyethylen và polypropylen, thường không đủ tạo lực kết dính hoặc để in lên bề mặt.

Das Trennpapier weist die gewünschte Strukturierung auf, welche sich in der Beschichtungsmasse widerspiegeln soll.

Lớp giấy bóc dán này có sẵn hoa văn cấu trúc mong muốn, cấu trúc này sẽ được in lên lớp nguyên liệu để phủ.

Informationen für den Kunden, wie Größenangaben, Materialkennzeichnung und Artikelnummern werden vom feststehenden Druckkopf auf das vorbeilaufende Extrudat aufgespritzt.

Những thông tin cho khách hàng, như số liệu kích thước, ký hiệu vật liệu và số hiệu sản phẩm được một đầu phun cố định bắn tia mực in lên các thành phẩm đùn chạy qua.

Häufig sollen nicht lösbare Verbindungen zwi-schen zwei Kunststoffen oder zwischen Kunststoffen und Metallen hergestellt oder einfacheine Kunststoffoberfläche bedruckt werden.

Trong nhiều trường hợp, cần phải tạo nên những sản phẩm gồm hai loại chất dẻo hoặc chất dẻo và kim loại có những kết nối không thể tách rời được, hoặc đơn giản là in lên bề mặt của một chất dẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Muster wird maschinell in den Stoff einge druckt

mẫu hoa văn được in lên vải bằng máy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eindrucken /( (sw. V.; hat)/

in lên;

mẫu hoa văn được in lên vải bằng máy. : das Muster wird maschinell in den Stoff einge druckt