Việt
kìm cặp
kìm ngoạm.
kìm ngoạm
kìm gắp
Đức
Greifzange
Im Elektrodenhalter sind zum Schutz vor elektrischer Spannung und vor Verbrennungen Griffstück und Spannvorrichtung, mit Ausnahme der Kontaktfläche für die Elektrode, isoliert.
Ngoại trừ bề mặt tiếp xúc với các điện cực, kìm cặp que hàn (kìm hàn) được cách điện để chống lại điện áp, chống cháy tay nắm và gá kẹp.
Greifzange /die/
kìm cặp; kìm ngoạm; kìm gắp;
Greifzange /f =, -n/
kìm cặp, kìm ngoạm.