Việt
kích cỡ hạt
kết cấu kim lọai
Anh
Grain sizes in metal structures
Đức
Korngrößen
Metallgefüge
Die Grenzkorngröße (Halbwertskorngröße) dK50 gibt an, dass 50 % des Schüttgutes aus Körnern besteht, die größer als dK50 sind.
Độ kích cỡ hạt giới hạn (độ cỡ phân nửa) dK50 cho biết 50% số lượng hạt có cỡ lớn hơn dK50.
Bei Bedarf durchläuft das Granulat noch ein Klassiersieb in welchem unterschiedliche Korngrößen getrennt werden.
Tùy nhu cầu, hạt nhựa được chuyển đến một vỉ sàng để được phân loại tùy theo kích cỡ hạt khác nhau.
Über die Größe der Korngrößenverteilung ergibt sich auch die Wirkungsweise der Pastenverschnittharze als Viskositätsreduzierer (Bild 1).
Trị số của kích cỡ hạt cho biết hiệu năng của keo trộn bột nhão khi được sử dụng như chất làm giảm độ nhớt (Hình 1).
Korngrößen,Metallgefüge
[VI] kích cỡ hạt, kết cấu kim lọai
[EN] Grain sizes in metal structures