TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kích cỡ nhỏ

kích cỡ nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

kích cỡ nhỏ

undersize

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei kleinen Rohrnennweiten relativ großer Platzbedarf und relativ großes Gewicht, gute Zentrierung erforderlich, Dichtungsmaterial meist verschleißanfällig (Wartung erforderlich), Leckagegefahr bei unzureichender Wartung

Cho các ống kích cỡ nhỏ cần nhiều chỗ và tương đối nặng nề, cần định trục đúng, chất liệu đệm kín thường dễ bị hao mòn (cần bảo trì), dễ bị rò rỉ nếu không bảo trì tốt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

undersize

kích cỡ nhỏ (hơn mắt sàng)