Việt
kích thước thiết kế
Ổ lăn
Anh
design discharge
design size
dimension
dimensions for mounting of rolling bearings
Đức
Baumaß
Wälzlager
Einbaumaße
Nennmaß N: Ist das gemeinsame Zeichnungsmaß von Welle und Nabe, wobei die Grenzmaße die Fertigungstoleranz der Einzelteile bestimmen.
Kích thước danh nghĩa N: là kích thước thiết kế chung cho trục và ổ trục, qua đó các kích thước giới hạn xác định được dung sai chế tạo của mỗi chi tiết gia công.
Geringer Bauraum
Kích thước thiết kế nhỏ
R und T sind Konstruktionsmaße.
R và T là các kích thước thiết kế.
Die Abmaße r und t von diesen Konstruktionsma- ßen werden vom Hersteller beim Einlaufen der Rä- der ermittelt.
Sai số cho phép r và t của kích thước thiết kế được xác định bởi nhà sản xuất khi cho các bánh răng chạy rà.
Bei der maschinellen Fertigung von Werkstücken, Normteilen und Halbzeugen ist es aus fertigungs technischen und wirtschaftlichen Gründen nicht möglich, das in der Zeichnung verlangte Konstruk tionsmaß absolut genau einzuhalten. Für die ma schinelle Fertigung gilt:
Mục đích của tiêu chuẩn hóa Vì lý do kỹ thuật và kinh tế, khi sử dụng máy móc để sản xuất các phôi, chi tiết tiêu chuẩn và bán thành phẩm, không thể giữ đúng hoàn toàn kích thước thiết kế đòi hỏi trong bản vẽ.
Wälzlager,Einbaumaße
[VI] Ổ lăn, kích thước thiết kế
[EN] dimensions for mounting of rolling bearings
Baumaß /nt/CNSX/
[EN] dimension
[VI] kích thước thiết kế (thiết bị gia công chất dẻo)