TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kính cửa

kính cửa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển ô tô Anh-Việt
kính lắp trên cửa sổ

kính lắp trên cửa sổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kính cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kính cửa

glass n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

kính cửa

Türglas

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kính lắp trên cửa sổ

Fenster

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet.

Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.

Sie kehren Dreck hinein, zertrümmern Stühle, zerschlagen Fensterscheiben.

Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A cat watching a bug on the window.

Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.

They sweep in dirt, smash chairs, break windows.

Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es splittert bei Bruch nicht wie Fensterglas.

Nó không vỡ vụn như kính cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fenster ist blind geworden

kinh cửa sổ đã bị mờ

das Fenster des Wagens hochkurbeln

quay kinh của xe õ tô lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/

kính lắp trên cửa sổ; kính cửa;

kinh cửa sổ đã bị mờ : das Fenster ist blind geworden quay kinh của xe õ tô lên. : das Fenster des Wagens hochkurbeln

Từ điển ô tô Anh-Việt

glass n.

Kính cửa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kính cửa

Türglas n; kính cửa sổ Fensterscheibe f.