Việt
kính cửa
kính lắp trên cửa sổ
Anh
glass n.
Đức
Türglas
Fenster
Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet.
Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.
Sie kehren Dreck hinein, zertrümmern Stühle, zerschlagen Fensterscheiben.
Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.
A cat watching a bug on the window.
They sweep in dirt, smash chairs, break windows.
Es splittert bei Bruch nicht wie Fensterglas.
Nó không vỡ vụn như kính cửa sổ.
das Fenster ist blind geworden
kinh cửa sổ đã bị mờ
das Fenster des Wagens hochkurbeln
quay kinh của xe õ tô lên.
Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/
kính lắp trên cửa sổ; kính cửa;
kinh cửa sổ đã bị mờ : das Fenster ist blind geworden quay kinh của xe õ tô lên. : das Fenster des Wagens hochkurbeln
Kính cửa
Türglas n; kính cửa sổ Fensterscheibe f.