Việt
kính dự ứng lực
kính tăng bền
Anh
prestressed glass
toughened glass
Đức
vorgespanntes Glas
:: Teilvorgespanntes Glas (TVG)
:: Kính dự ứng lực từng phần
:: TVG aus Bor-Silikatglas
:: Kính dự ứng lực từng phần bằng thủy tinh bor-silicat
Die Herstellung von TVG erfolgt wie beim ESG,wobei die Abkühlung wesentlich langsamer erfolgt, dies führt zu einer höheren Widerstandsfähigkeit.
Kính dự ứng lực từng phần cũng được chế tạo tương tự kính an toàn một lớp, nhưng việc làmnguội về cơ bản được tiến hành chậm hơn,điều này dẫn đến khả năng đối kháng cao hơn.
TVG wird immer dann eingesetzt,wenn die Belastbarkeit von Floatglas nicht ausreicht, und ESG wegen seiner „Krümelstruktur" im Zerstörungsfall nicht die erforderlicheResttragfähigkeit besitzt (Bild 1).
Kính dự ứng lực từng phần được sử dụng khi kính thả nổi không đáp ứng đủ yêu cầu về sức chịu tải, hay khi kính an toàn một lớp không có khả năng cần thiết là chịu lực sót lại vì cấu trúc mảnh vụn của nó lúc bị phá hủy (Hình 1).
vorgespanntes Glas /nt/V_TẢI/
[EN] prestressed glass, toughened glass
[VI] kính tăng bền, kính dự ứng lực