TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kính hậu

kính hậu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

kính hậu

rear window

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In heutigen Fahrzeugen kommen zunehmend Scheibenantennen zum Einsatz. Sie nutzen die Heizleiter der Heckscheibenheizung oder zusätzlich aufgebrachte Antennenleiter in Heck-, Seiten- oder Frontscheibe.

Ở các xe hiện nay, loại ăng ten được lắp vào trong kính ngày càng được sử dụng nhiều. Loại ăng ten này dùng các bộ phận như các dây điện trở nhiệt dùng để sưởi kính hậu hoặc các dây ăng ten phụ thêm ở kính hậu, kính bên hay kính chắn gió.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rear window /xây dựng/

kính hậu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kính hậu

(ô tô) Heckscheibe f.