Für Feststoffe nur Schauglasmethode möglich (Schauglas in der Behälterwand), für feuchte Feststoffe allerdings ebenfalls nicht geeignet |
Với chất rắn chỉ có thể dùng kính kiểm tra (gắn trên thành bình chứa), phương pháp này cũng không dùng được cho chất rắn ẩm |
Der Füllstand kann mit Hilfe einer Skalierung direkt abgelesen werden, und zwar entweder an einem in die Behälterwand eingefügten Schauglas oder an einem seitlich angebrachten (externen) Standglas (meist über Ventile absperrbar, nur für Flüssigkeiten). |
Mức nạp có thể đọc trực tiếp qua một thang đo hoặc trên một kính kiểm tra gắn trên thành bình chứa, hoặc trên một kính chỉ mức gắn bên vách (phía ngoài), (thường chỉ dùng cho chất lỏng và có van khoá). |
Apparatebau allgemein, z. B. Flansche an Rohrleitungen, Armaturen, Pumpen, Verdichtern, Wärmeaustauschern, Turbinen und Brennern, Behälterdeckel, Schaugläser, Flansche an Keramikund emaillierten Bauteilen, Gasleitungen, Dampfund Kühlmittelleitungen, Kälteund Klimaanlagen. |
Cho thiết bị kỹ nghệ máy móc, t.d. mặt bích cho ống dẫn, van, máy bơm, máy nén, thiết bị trao đổi nhiệt, turbine và mỏ đốt, nắp bồn, kính kiểm tra, mặt bích cho các bộ phận làm bằng gốm sứ, ống dẫn khí, ống dẫn hơi nước và chất tải lạnh, các thiết bị trong kỹ nghệ lạnh và điều hòa. |