TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ký sinh trùng

ký sinh trùng

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ký sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sâu bọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ký sinh trùng

ký sinh trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ký sinh trùng

parasite

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

parasitology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

ký sinh trùng

Parasit m

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Parasitologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Parasit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmarotzertier

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ký sinh trùng

SChmarterhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

ký sinh trùng

Parasitologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eingruppierung als biologische Arbeitsstoffe von Viren, Bakterien, Pilzen, Parasiten (B 004 bis B 007) und Zellkulturen (B 009),

phân loại tác nhân sinh học như virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng (B 004 đến B 007) và tế bào nuôi cấy (B 009),

In der Mikrobiologie, Virologie, Zellbiologie oder Parasitologie unerfahrene Mitarbeiter müssen besonders umfassend unterrichtet, sorgfältig angeleitet und überwacht werden.

Trong ngành vi sinh học, virus học, sinh học tế bào hoặc ký sinh trùng học thì nhân viên thiếu kinh nghiệm phải đặc biệt được hướng dẫn cẩn thận và lưu ý.

Impfstoffe (Vakzinen) veranlassen das Immunsystem von Tier und Mensch zur Produktion von Antikörpern gegen Krankheitserreger (Viren, Bakterien oder tierische Parasiten).

Vaccine có chức năng đốc thúc hệ thống miễn dịch của động vật và con người để sản xuất các kháng thể chống lại các mầm bệnh (virus, vi khuẩn hoặc ký sinh trùng động vật).

Das sind beispielsweise die inner- oder zwischenartliche Konkurrenz um Nahrung und Raum oder die Wechselbeziehungen zwischen Räuber und Beute, Parasiten und Wirten sowie zwischen Symbionten (vergesellschaftete Arten, Seite 67).

Chẳng hạn như sự cạnh tranh thức ăn và chỗ ở giữa những cá thể của một loài hay giữa những loài với nhau hay như quan hệ qua lại giữa mãnh thú và con mồi, giữa ký sinh trùng và vật chủ cũng như giữa những sinh vật cộng sinh (những loài liên kết với nhau, trang 67).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SChmarterhaft /(Adj.; -er, -este)/

(thuộc) ký sinh trùng; ký sinh;

Parasit /[para'zi:t], der; -en, -en/

(Biol ) ký sinh trùng; vật ký sinh;

Schmarotzertier /das/

ký sinh trùng; vật ký sinh;

Ge /schmeiß, das; -es/

sâu bọ; ký sinh trùng; vật hại;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

parasite

Ký sinh trùng

Một sinh vật sống ký sinh trong hoặc trên sinh vật sống khác, dùng một phần hoặc toàn bộ dinh dưỡng từ ký chủ.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ký sinh trùng

[DE] Parasitologie

[EN] parasitology

[FR] Parasitologie

[VI] Ký sinh trùng

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Parasite

KÝ SINH TRÙNG

là bất kỳ một sinh vật nào sống ký sinh trên một sinh vật khác (gọi là vật chủ) và gây ra tổn hại cho vật chủ.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Parasit m

[EN] parasite

[VI] ký sinh trùng