Việt
kỹ thuật điện tử
điện tử học
Anh
electronic engineering
electronic technique
electronic enìneering
electronics
Đức
elektronisches Ingenieurwesen
elektronische Technik
Pháp
ingénierie électronique
Dazu sind in den Bioreaktoren im Labor, Technikum und der biotechnischen Produktionsanlage dieselben automatisierungstechnischen Grundfunktionen erforderlich wie in den Prozessen der chemischen Industrie: Messen, Steuern und Regeln, realisiert durch eine entsprechende Elektrotechnik, abgekürzt EMSR.
Đối với các lò phản ứng sinh học trong phòng thí nghiệm, tại trường kỹ thuật và hệ thống sản xuất công nghiệp thì chức năng cơ bản kỹ thuật tự động là cần thiết và trong công nghiệp hóa chất: đo lường, điều khiển và điều chỉnh. Chức năng này được thực hiện qua thiết bị kỹ thuật điện tử tương ứng, viết tắt EMSR. (Viết tắt từ Elektronik, Messung, Steuerung, Reglung = điện tử, đo lường, điều khiển, điều chỉnh)
Durch den Einsatz der Elektronik ist es sowohl möglich, die wartungsärmeren und günstigeren Drehstrommotoren, als auch die einfacher regelbaren Gleichstrommotoren (Bild 2) einzusetzen.
Qua việc ứng dụng kỹ thuật điện tử, không chỉ có thể dùng các động cơ ba pha rẻ tiền và ít cần bảo dưỡng, mà còn có thể dùng các động cơ một chiều với cách điều chỉnh đơn giản hơn (Hình 2).
Es gilt i2 = - 1 (in der Mathematik ist i üblich, in der Elektrotechnik j)
Với i2 = -1 (trong toán học thường dùng là i, trong kỹ thuật điện tử là j)
điện tử học, kỹ thuật điện tử
elektronische Technik /f/Đ_TỬ/
[EN] electronic engineering
[VI] kỹ thuật điện tử
[DE] elektronisches Ingenieurwesen
[FR] ingénierie électronique