TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ thuật điện tử

kỹ thuật điện tử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

điện tử học

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

kỹ thuật điện tử

electronic engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

electronic technique

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electronic enìneering

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

electronics

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

kỹ thuật điện tử

elektronisches Ingenieurwesen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

elektronische Technik

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

kỹ thuật điện tử

ingénierie électronique

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu sind in den Bioreaktoren im Labor, Technikum und der biotechnischen Produktionsanlage dieselben automatisierungstechnischen Grundfunktionen erforderlich wie in den Prozessen der chemischen Industrie: Messen, Steuern und Regeln, realisiert durch eine entsprechende Elektrotechnik, abgekürzt EMSR.

Đối với các lò phản ứng sinh học trong phòng thí nghiệm, tại trường kỹ thuật và hệ thống sản xuất công nghiệp thì chức năng cơ bản kỹ thuật tự động là cần thiết và trong công nghiệp hóa chất: đo lường, điều khiển và điều chỉnh. Chức năng này được thực hiện qua thiết bị kỹ thuật điện tử tương ứng, viết tắt EMSR. (Viết tắt từ Elektronik, Messung, Steuerung, Reglung = điện tử, đo lường, điều khiển, điều chỉnh)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch den Einsatz der Elektronik ist es sowohl möglich, die wartungsärmeren und günstigeren Drehstrommotoren, als auch die einfacher regelbaren Gleichstrommotoren (Bild 2) einzusetzen.

Qua việc ứng dụng kỹ thuật điện tử, không chỉ có thể dùng các động cơ ba pha rẻ tiền và ít cần bảo dưỡng, mà còn có thể dùng các động cơ một chiều với cách điều chỉnh đơn giản hơn (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es gilt i2 = - 1 (in der Mathematik ist i üblich, in der Elektrotechnik j)

Với i2 = -1 (trong toán học thường dùng là i, trong kỹ thuật điện tử là j)

Từ điển toán học Anh-Việt

electronics

điện tử học, kỹ thuật điện tử

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elektronische Technik /f/Đ_TỬ/

[EN] electronic engineering

[VI] kỹ thuật điện tử

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

electronic enìneering

kỹ thuật điện tử

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

kỹ thuật điện tử

[DE] elektronisches Ingenieurwesen

[VI] kỹ thuật điện tử

[EN] electronic engineering

[FR] ingénierie électronique

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electronic engineering

kỹ thuật điện tử

electronic technique

kỹ thuật điện tử