Việt
khí động học
Anh
aerodynamics
gas kinetics
Đức
Aerodynamik
Gasdynamik
Sie besitzt einen flachen Lenker, oft auch nur eine Einzelsitzbank und ist mit einer aerodynamischen Vollverkleidung versehen.
Xe dạng này có tay lái phẳng, thường chỉ có một chỗ ngồi và được bọc hoàn toàn bởi lớp vỏ khí động học.
Sie soll dem Fahrer bei hohen Geschwindigkeiten als Windschutz dienen und vor allem einen sehr geringen Luftwiderstandsbeiwert (cw-Wert) des Motorrads ermöglichen.
Vỏ bọc này có nhiệm vụ chắn gió cho người lái ở tốc độ cao và chủ yếu làm giảm tối đa hệ số cản khí động học (trị số cd).
Gasdynamik /die (Physik)/
khí động học;
Aerodynamik /f/CT_MÁY, V_LÝ, V_TẢI/
[EN] aerodynamics
[VI] khí động (lực) học
- d. Môn học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí.
aerodynamics /cơ khí & công trình/
khí động (lực) học