Việt
khí hiếm
khí trơ
Anh
rare gas
noble gas
rare gases
Đức
Seltenes Gas
Als Schutzgas wird das reaktionsunwillige Edelgas Argon verwendet oder ein Gemisch aus Argon und Helium.
Khí bảo vệ được dùng là khí hiếm (khí trơ) rất chậm phản ứng hoặc hỗn hợp khí argon và heli.
In der Regel bestehen Sonnenschutzgläser aus zwei Scheiben, deren Zwischenraum mit Edelgas gefüllt ist.
Thông thường kính chống nắng gồm có hai tấm kính, và khoảng không gian ở giữa có chứa khí hiếm.
Er ist ein Edelgas, ein Gespenst, ein Laken ohne Seele.
Hắn là một thứ khí hiếm, một bóng ma, một cái khăn trải giường vô hồn.
He is an inert gas, a ghost, a sheet without soul.
Entfernung von CO und Kohlenwasserstoffen aus N2 und aus Edelgasen
Tách CO và các hydrocarbon từ N2 và từ các khí hiếm
khí hiếm (Ar, He, Ne, Kr, Rn, Xe)
khí trơ, khí hiếm
[DE] Seltenes Gas
[EN] Rare gas
[VI] khí hiếm
khí hiếm, khí trơ