Việt
mát mẻ
hơi lạnh
nguội
khí mát
chỗ mát mẻ
làm mát
làm nguội
Anh
Cool
Đức
v Kühlluftstrom des Ventilators kann auch nach dem Abstellen des Motors erhalten bleiben, um ein Überhitzen durch Nachheizen zu vermeiden.
Dòng khí mát của quạt có thể được tiếp tục cung cấp cả khi động cơ đã tắt để tránh việc nóng lên quá mức do nhiệt tồn đọng.
Ein Gebläse wird über einen Keilriemen vom Motor angetrieben und kühlt die einzelnen Zylinder mithilfe von Leitblechen gleichmäßig mit der Kühlluft.
Quạt gió được dẫn động từ động cơ qua một đai chữ V và làm mát từng xi lanh đều đặn với không khí mát hỗ trợ từ những tấm dẫn.
v Kühlen, um die Motorteile vor Überhitzung zu schützen, da diese die Wärme nicht direkt an die Kühlflüssigkeit oder an die Kühlluft abgeben können.
Làm mát nhằm bảo vệ những bộ phận động cơ, tránh cho chúng bị nóng quá độ, vì những bộ phận này không thể tản nhiệt trực tiếp qua chất lỏng làm mát hoặc không khí mát.
Im Kühlernetz des Kühlerblocks wird durch ein System von Rohren und Lamellen eine möglichst große Kühlfläche gebildet, damit die Kühlluft der Kühlflüssigkeit viel Wärme entzieht.
Lưới tản nhiệt của thân bộ tản nhiệt là một hệ thống ống và cánh lá, tạo nên diện tích tản nhiệt lớn nhất có thể, giúp không khí mát hút nhiều nhiệt từ chất lỏng làm mát.
Die Kühlung erfolgt mit Wasser oderKühlluft.
Việc làm nguội được thực hiện bằng nước hoặc không khí mát.
mát mẻ,hơi lạnh,nguội,khí mát,chỗ mát mẻ,làm mát,làm nguội
[DE] Cool
[EN] Cool
[VI] mát mẻ, hơi lạnh, nguội, khí mát, chỗ mát mẻ, làm mát, làm nguội