TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí ngưng

Condensate

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

dầu ngưng

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

khí ngưng

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Anh

khí ngưng

Condensate

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Abkühlen der Schaumstoffperlen kondensiert das Gasgemisch im Inneren und der Druck sinkt sehr schnell unter den Umgebungsdruck.

Trong khi các hạt xốp nguội dần, hỗn hợp khí ngưng tụ bên trong hạt và áp suất sẽ giảm rất nhanh xuống thấp hơn áp suất môi trường xung quanh.

Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Condensate

Condensate, dầu ngưng, khí ngưng

Các hyđrocacbon lỏng trong thành phần của dầu thô, rất nhẹ, sinh ra dạng khí trong điều kiện của vỉa chứa ở dưới đất (nhiệt độ và áp suất cao) và ngưng tụ thành chất lỏng trong điều kiện trên mặt đất. Các khí ngưng điển hình thường là những chất lỏng không màu hoặc có màu nhạt với những ánh màu đỏ, xanh hoặc lam. OPEC đã nhiều năm tranh luận về định nghĩa chính xác của Condensate, vì nó không bao gồm trong hạn ngạch sản lượng dầu thô của từng quốc gia.