Việt
khí tượng
Đức
meteorologisch
Wetter-
Meteor
meteorologische Erscheinung
meteorisch
So können Luftschadstoffe beispielsweise durch die meteorologischen Verhältnisse weiträumig verfrachtet oder durch luftchemische Reaktionen mit Wasser und anderen Luftbestandteilen verändert werden (Bild 1, nachfolgende Seite).
Chẳng hạn như chất ô nhiễm không khí có thể được các điều kiện khí tượng làm lan tỏa trong một khu vực rộng lớn hay được biến đổi bởi những phản ứng hóa học khí quyển với nước và những thành phần không khí khác (Hình 1, trang sau).
meteorisch /(Adj.)/
(Met ) (thuộc) khí tượng;
Khí Tượng
Cái khí khái cử động của con người. Ðã tươi khí tượng lại xuê tinh thần. Lục Vân Tiên
- d. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v. (nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).
meteorologisch (a), Wetter-; Meteor m, meteorologische Erscheinung f; khí tượng học Meteorologie f; dài khí tượng meteorologische Station f, Wetterwarte f; nhà khí tượng học Meteorologie) m; thông báo khí tượng Wetterbericht m