TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí trời

Không khí

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

khí trời

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

khí quyển

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Atmosphe

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

khí trời

Barometric

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Atmosphere

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Außenluft wird vom Gebläse über die Frischluftklappe angesaugt.

Quạt gió hút không khí bên ngoài qua nắp van khí trời.

Bei stehendem Motor muss die Leitung für Zuluft zum AKF verschlossen sein, um zu verhindern, dass Kraftstoffdämpfe ins Freie gelangen.

Khi động cơ không hoạt động, bình than phải được đóng kín để cách ly với khí trời và tránh hơi nhiên liệu thoát ra ngoài.

Ist die ermittelte Innenraumluftgüte schlechter als die gemessene Außenluftgüte, schaltet die Klimatisierungsautomatik auf 100 % Frischluftbetrieb.

Đến khi chất lượng không khí trong cabin giảm thấp hơn chất lượng không khí bên ngoài, hệ thống điều hòa không khí tự động chuyển sang chế độ lấy khí trời 100 %.

Wenn es öffnet, werden die im AKF gespeicherten Kraftstoffteilchen bei ebenfalls geöffnetem Absperrventil durch Frischluft ausgespült und durch den Saugrohrunterdruck angesaugt.

Khi van mở, van chặn cũng đồng thời mở, hơi xăng trong bình than hoạt tính được làm sạch bởi khí trời và được hút vào đường ống nạp nhờ áp suất chân không ở đó.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Barometric

Không khí, khí trời

Atmosphere

khí quyển, khí trời, Atmosphe,