Việt
Không khí
khí trời
khí quyển
Atmosphe
Anh
Barometric
Atmosphere
Die Außenluft wird vom Gebläse über die Frischluftklappe angesaugt.
Quạt gió hút không khí bên ngoài qua nắp van khí trời.
Bei stehendem Motor muss die Leitung für Zuluft zum AKF verschlossen sein, um zu verhindern, dass Kraftstoffdämpfe ins Freie gelangen.
Khi động cơ không hoạt động, bình than phải được đóng kín để cách ly với khí trời và tránh hơi nhiên liệu thoát ra ngoài.
Ist die ermittelte Innenraumluftgüte schlechter als die gemessene Außenluftgüte, schaltet die Klimatisierungsautomatik auf 100 % Frischluftbetrieb.
Đến khi chất lượng không khí trong cabin giảm thấp hơn chất lượng không khí bên ngoài, hệ thống điều hòa không khí tự động chuyển sang chế độ lấy khí trời 100 %.
Wenn es öffnet, werden die im AKF gespeicherten Kraftstoffteilchen bei ebenfalls geöffnetem Absperrventil durch Frischluft ausgespült und durch den Saugrohrunterdruck angesaugt.
Khi van mở, van chặn cũng đồng thời mở, hơi xăng trong bình than hoạt tính được làm sạch bởi khí trời và được hút vào đường ống nạp nhờ áp suất chân không ở đó.
Không khí, khí trời
khí quyển, khí trời, Atmosphe,