TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không đúng cách

không đúng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không đúng cách

stillos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unkorrekt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unsachgemäße Nacharbeiten führen zu Leistungsverlusten und höherem spezifischen Kraftstoffverbrauch.

Vì thế nếu điều chỉnh không đúng cách sẽ dẫn đến hao hụt công suất và tiêu thụ nhiên liệu cao hơn.

Kolbenschäden können durch unsachgemäße Behandlung der Kolben beim Zusammenbau und beim Einbau in den Motor entstehen, z.B. Zylinderverzug durch ungleichmäßig angezogene Zylinderkopfschrauben, zu enge Passung des Kolbenbolzens im Pleuelauge, Unebenheiten an Zylinderbuchsen.

Hư hỏng piston có thể xảy ra do thao tác không đúng cách khi lắp ráp piston và đặt vào trong động cơ, thí dụ xi lanh biến dạng do siết bu lông đầu xi lanh không đều, độ hở của chốt piston trong đầu nhỏ thanh truyền quá chặt, ống lót xi lanh không phẳng mặt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Auswirkungen einer unsachgemäßen Düngung.

Mô tả các ảnh hưởng của việc bón phân không đúng cách.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sägen unzweckmäßig

Cưa không đúng cách

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stillos /(Adj.; -er, -este)/

không đúng cách;

unkorrekt /(Adj.)/

không đứng đắn; không đúng cách;