Việt
không đúng cách
không đứng đắn
Đức
stillos
unkorrekt
Unsachgemäße Nacharbeiten führen zu Leistungsverlusten und höherem spezifischen Kraftstoffverbrauch.
Vì thế nếu điều chỉnh không đúng cách sẽ dẫn đến hao hụt công suất và tiêu thụ nhiên liệu cao hơn.
Kolbenschäden können durch unsachgemäße Behandlung der Kolben beim Zusammenbau und beim Einbau in den Motor entstehen, z.B. Zylinderverzug durch ungleichmäßig angezogene Zylinderkopfschrauben, zu enge Passung des Kolbenbolzens im Pleuelauge, Unebenheiten an Zylinderbuchsen.
Hư hỏng piston có thể xảy ra do thao tác không đúng cách khi lắp ráp piston và đặt vào trong động cơ, thí dụ xi lanh biến dạng do siết bu lông đầu xi lanh không đều, độ hở của chốt piston trong đầu nhỏ thanh truyền quá chặt, ống lót xi lanh không phẳng mặt.
Beschreiben Sie die Auswirkungen einer unsachgemäßen Düngung.
Mô tả các ảnh hưởng của việc bón phân không đúng cách.
Sägen unzweckmäßig
Cưa không đúng cách
stillos /(Adj.; -er, -este)/
không đúng cách;
unkorrekt /(Adj.)/
không đứng đắn; không đúng cách;