TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không được chú ý

không diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được quan tâm cho lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng ở phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không được chú ý

Tischfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

HintergrundStehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese werden in der Regel durch Lagepläne ergänzt, welche die räumliche Anordnung der Zylinder darstellen, da im Schaltplan die räumliche Anordnung keine Berücksichtigung findet.

Các mạch điện này thông thường được bổ sung bằng sơ đồ vị trí, mô tả cách xếp đặt trong không gian của xi lanh, bởi vì trong sơ đồ mạch điện, bố trí không gian không được chú ý đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter den Tisch fallen lassen (ugs.)

hủy bỏ, không tiến hành, không quan tâm đến

vom

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tischfallen /(ugs.)/

không diễn ra; không tiến hành; không được chú ý;

hủy bỏ, không tiến hành, không quan tâm đến : unter den Tisch fallen lassen (ugs.) : vom

HintergrundStehen

không được chú ý; không được quan tâm cho lắm; đứng ở phía sau;