Việt
không ưa
có ấc cảm
ghét bỏ
wegen einer Sache ~ sein ghét
có ác cảm vói ai
Đức
ungunstig
gram:
Klausen ist ein wenig dandyhaft, und er hat es nicht gern, wenn seine Kleider angeschmutzt sind.
Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.
Klausen is something of a dandy and hates to have his clothes sullied.
wegen einer Sache (G) gram: sein [werden]
ghét, không ưa, có ác cảm vói ai;
j-m wegen einer Sache (G) nicht gram: sein
tha thú, tha lỗi, thú lỗi, xá tội.
gram: /j-m/
wegen einer Sache (G) gram: sein [werden] ghét, không ưa, có ác cảm vói ai; j-m wegen einer Sache (G) nicht gram: sein tha thú, tha lỗi, thú lỗi, xá tội.
ungunstig /(Adj.)/
(geh ) có ấc cảm; ghét bỏ; không ưa;