TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không ưa

không ưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ấc cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghét bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen einer Sache ~ sein ghét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ác cảm vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không ưa

ungunstig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gram:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Klausen ist ein wenig dandyhaft, und er hat es nicht gern, wenn seine Kleider angeschmutzt sind.

Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Klausen is something of a dandy and hates to have his clothes sullied.

Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegen einer Sache (G) gram: sein [werden]

ghét, không ưa, có ác cảm vói ai;

j-m wegen einer Sache (G) nicht gram: sein

tha thú, tha lỗi, thú lỗi, xá tội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gram: /j-m/

wegen einer Sache (G) gram: sein [werden] ghét, không ưa, có ác cảm vói ai; j-m wegen einer Sache (G) nicht gram: sein tha thú, tha lỗi, thú lỗi, xá tội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungunstig /(Adj.)/

(geh ) có ấc cảm; ghét bỏ; không ưa;