TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không nghe

không nghe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
không nghe

không nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không nghe

überhören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
không nghe

KnöpfeaufdenOhrenhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kräfte. Dem Körper muß man befehlen, nicht gehorchen.

Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.

Wenn sie an der riesigen Uhr in der Kramgasse vorbeikommen, sehen sie sie nicht, und sie hören auch nicht ihre Glocken, während sie in der Postgasse Pakete aufgeben oder zwischen den Blumen im Rosengarten umherschlendem.

Khi đi ngang qua chiếc đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse họ không nhìn nó, cũng không nghe tiếng chuông khi gửi bưu kiện ở Postgasse hay lượn qua lượn lại giữa những bụi hoa trong Vườn Hồng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The body is a thing to be ordered, not obeyed.

Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.

When they pass the giant clock on the Kramgasse they do not see it; nor do they hear its chimes while sending packages on Postgasse or strolling between flowers in the Rosengarten.

Khi đi ngang qua chiếc đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse họ không nhìn nó, cũng không nghe tiếng chuông khi gửi bưu kiện ở Postgasse hay lượn qua lượn lại giữa những bụi hoa trong Vườn Hồng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der gute Alte mochte ihm abraten, wie er wollte, er hörte nicht auf seine Worte.

Ông lão hết sức can ngăn, nhưng hoàng tử không nghe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[sich] (Dativ) etw. an den Knöpfen abzählen (ugs. scherzh.)

phó mặc cho may rủi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

KnöpfeaufdenOhrenhaben /(ugs.)/

không (muốn) nghe;

phó mặc cho may rủi. : [sich] (Dativ) etw. an den Knöpfen abzählen (ugs. scherzh.)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không nghe

überhören vt.