Việt
không nghe
Đức
überhören
KnöpfeaufdenOhrenhaben
Kräfte. Dem Körper muß man befehlen, nicht gehorchen.
Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.
Wenn sie an der riesigen Uhr in der Kramgasse vorbeikommen, sehen sie sie nicht, und sie hören auch nicht ihre Glocken, während sie in der Postgasse Pakete aufgeben oder zwischen den Blumen im Rosengarten umherschlendem.
Khi đi ngang qua chiếc đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse họ không nhìn nó, cũng không nghe tiếng chuông khi gửi bưu kiện ở Postgasse hay lượn qua lượn lại giữa những bụi hoa trong Vườn Hồng.
The body is a thing to be ordered, not obeyed.
When they pass the giant clock on the Kramgasse they do not see it; nor do they hear its chimes while sending packages on Postgasse or strolling between flowers in the Rosengarten.
Der gute Alte mochte ihm abraten, wie er wollte, er hörte nicht auf seine Worte.
Ông lão hết sức can ngăn, nhưng hoàng tử không nghe.
[sich] (Dativ) etw. an den Knöpfen abzählen (ugs. scherzh.)
phó mặc cho may rủi.
KnöpfeaufdenOhrenhaben /(ugs.)/
không (muốn) nghe;
phó mặc cho may rủi. : [sich] (Dativ) etw. an den Knöpfen abzählen (ugs. scherzh.)
überhören vt.