Việt
không bị hư
không thối
không thiu
Đức
unverdorben
Zunächst sind mit der Messspitze drei unbeschädigte Karosseriepunkte auszuwählen, um die Grundposition des Fahrzeugs festzulegen.
Đầu tiên phải chọn 3 điểm không bị hư hỏng trên thân vỏ xe với các đầu đo để có thể xác định vị trí chuẩn của xe.
Druckluftmotoren können bis zum Stillstand belastet werden ohne Schaden zu nehmen.
Động cơ khí nén có thể chịu tải cho đến lúc dừng lại mà không bị hư hỏng.
Druckluftgeräte können ohne Schäden bis zum Stillstand überlastet werden.
Các thiết bị khí nén có thể chịu tải cho đến tình trạng ngừng máy mà không bị hư hại.
Das nötige „Auge" muss etwa den dreifachen Durchmesser aufweisen, um beim Anziehen der Schraube nicht gesprengt zu werden.
Vùng "mắt" xung quanh lỗ ren phải rộng và sâu gấp ba lần đường kính đinh ốc để không bị hư hỏng khi vặn đinh ốc vào.
Um die Schaumteile unbeschädigt entformen zu können, ist es äußerst wichtig, dass die Formen vorher gründlich mit einem Trennmittel eingesprüht wurden.
Để sản phẩm xốp không bị hư hại khi tháo khuôn, điều vô cùng quan trọng là trước đó mặt trong khuôn phải được phun thật kỹ một lớp chất trợ tháo khuôn.
unverdorben /(Adj.)/
không bị hư; không thối; không thiu (thức ăn);