TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị hư

không bị hư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thiu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không bị hư

unverdorben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zunächst sind mit der Messspitze drei unbeschädigte Karosseriepunkte auszuwählen, um die Grundposition des Fahrzeugs festzulegen.

Đầu tiên phải chọn 3 điểm không bị hư hỏng trên thân vỏ xe với các đầu đo để có thể xác định vị trí chuẩn của xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Druckluftmotoren können bis zum Stillstand belastet werden ohne Schaden zu nehmen.

Động cơ khí nén có thể chịu tải cho đến lúc dừng lại mà không bị hư hỏng.

Druckluftgeräte können ohne Schäden bis zum Stillstand überlastet werden.

Các thiết bị khí nén có thể chịu tải cho đến tình trạng ngừng máy mà không bị hư hại.

Das nötige „Auge" muss etwa den dreifachen Durchmesser aufweisen, um beim Anziehen der Schraube nicht gesprengt zu werden.

Vùng "mắt" xung quanh lỗ ren phải rộng và sâu gấp ba lần đường kính đinh ốc để không bị hư hỏng khi vặn đinh ốc vào.

Um die Schaumteile unbeschädigt entformen zu können, ist es äußerst wichtig, dass die Formen vorher gründlich mit einem Trennmittel eingesprüht wurden.

Để sản phẩm xốp không bị hư hại khi tháo khuôn, điều vô cùng quan trọng là trước đó mặt trong khuôn phải được phun thật kỹ một lớp chất trợ tháo khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverdorben /(Adj.)/

không bị hư; không thối; không thiu (thức ăn);