TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị thiệt hại

prâd vô hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nguy hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bị thiệt hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiéu hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không bị thiệt hại

schadlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unfallverhütungsvorschriften werden durch spezifische Zeichen verdeutlicht und sollen die Beschäftigten sowie die Anlagen und Maschinen vor Schäden schützen!

Các quy định phòng ngừa tai nạn được thể hiện rõ ràng bằng những biển hiệu đặc biệt và có chức năng bảo vệ công nhân cũng như thiết bị và máy móc không bị thiệt hại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tier und Mensch werden nicht direkt geschädigt.

Người và thú không bị thiệt hại trực tiếp.

Bakterien und Hefen vertragen wegen ihrer stabilen Zellwände im Allgemeinen hohe Rührerdrehzahlen ohne Schädigung durch die dabei auftretenden Scherkräfte.

Vi khuẩn và nấm men do vách tế bào vững chắc thường chịu đựng vận tốc khuấy cao không bị thiệt hại do lực cắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n schadlos hálten

đền bù thiệt hại;

sich an j-m schadlos hálten

đền bù thiệt hại của mình về ai;

sich für etw. (A) schadlos halten

tự thưởng cho mình vì gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schadlos /a/

a prâd vô hại, không nguy hiểm, không bị thiệt hại, không thiéu hụt; j-n schadlos hálten đền bù thiệt hại; sich an j-m schadlos hálten đền bù thiệt hại của mình về ai; sich für etw. (A) schadlos halten tự thưởng cho mình vì gì.