Việt
prâd vô hại
không nguy hiểm
không bị thiệt hại
không thiéu hụt
Đức
schadlos
Unfallverhütungsvorschriften werden durch spezifische Zeichen verdeutlicht und sollen die Beschäftigten sowie die Anlagen und Maschinen vor Schäden schützen!
Các quy định phòng ngừa tai nạn được thể hiện rõ ràng bằng những biển hiệu đặc biệt và có chức năng bảo vệ công nhân cũng như thiết bị và máy móc không bị thiệt hại.
Tier und Mensch werden nicht direkt geschädigt.
Người và thú không bị thiệt hại trực tiếp.
Bakterien und Hefen vertragen wegen ihrer stabilen Zellwände im Allgemeinen hohe Rührerdrehzahlen ohne Schädigung durch die dabei auftretenden Scherkräfte.
Vi khuẩn và nấm men do vách tế bào vững chắc thường chịu đựng vận tốc khuấy cao không bị thiệt hại do lực cắt.
j-n schadlos hálten
đền bù thiệt hại;
sich an j-m schadlos hálten
đền bù thiệt hại của mình về ai;
sich für etw. (A) schadlos halten
tự thưởng cho mình vì gì.
schadlos /a/
a prâd vô hại, không nguy hiểm, không bị thiệt hại, không thiéu hụt; j-n schadlos hálten đền bù thiệt hại; sich an j-m schadlos hálten đền bù thiệt hại của mình về ai; sich für etw. (A) schadlos halten tự thưởng cho mình vì gì.