TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không gian ba chiều

không gian ba chiều

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không gian ba chiều

three-dimensional fibre

 
Từ điển toán học Anh-Việt

three-dimensional space

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tridimensional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

không gian ba chiều

räumlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 6: Räumlich vernetztes Bakelit

Hình 6: Bakelit kết mạng trong  không gian ba chiều

Natürliches Licht schwingt als Welle in allen Ebenen (Bild 1).

Ánh sáng tự nhiên truyền dưới dạng sóng trong tất cả các mặt không gian ba chiều (Hình 1).

Im Automobilbau werden zunehmend dreidimensional ausgerichtete Teile wie z. B. Einfüllrohre benötigt, deren Butzenanteil ein Vielfaches vom Artikelgewicht beträgt.

Trong công nghiệp ô tô, nhu cầu về các chitiết thổi có dạng không gian ba chiều ngàycàng tăng, thí dụ ống nạp có phần bavia thừacòn nặng hơn chính trọng lượng sản phẩmnhiều lần.

Je nach Art der zugrunde liegenden Monomere und deren funktionellen Atomgruppen können die Polymere als fadenförmige Makromoleküle ohne gegenseitige Vernetzung auftreten oder als eng- bzw. weitmaschig vernetzte Raummoleküle.

Tùy theo loại monomer được sử dụng và các nhóm chức của chúng, có thể hình thành các polymer dưới dạng đại phân tử có dạng sợi không kết mạng, hoặc dưới dạng các đại phân tử kết mạng lưới hẹp hay lưới thưa trong không gian ba chiều.

Bei Duromeren oder auch Duroplasten (von lat. durus = hart) sind die Fadenmoleküle untereinander räumlich engmaschig vernetzt, d. h. es gibt sehr viele chemische Bindungen, sog. Hauptvalenzkräfte, die thermisch bis zur Zersetzungstemperatur nahezu stabil sind.

Nhựa rắn hay còn gọi là nhựa nhiệt rắn (duromer từ tiếng Latin durus = cứng) là các phân tử dạng sợi mắt lưới khít trong không gian ba chiều, tức là có rất nhiều liên kết hóa học gọi là lực hóa trị chính, chúng có tính bền nhiệt cho đến gần nhiệt độ phân hủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

räumlich /(Adj.)/

(thuộc) không gian ba chiều;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

three-dimensional space

không gian ba chiều

tridimensional

không gian ba chiều

Từ điển toán học Anh-Việt

three-dimensional fibre

không gian ba chiều