Việt
không gian ba chiều
Anh
three-dimensional fibre
three-dimensional space
tridimensional
Đức
räumlich
Bild 6: Räumlich vernetztes Bakelit
Hình 6: Bakelit kết mạng trong không gian ba chiều
Natürliches Licht schwingt als Welle in allen Ebenen (Bild 1).
Ánh sáng tự nhiên truyền dưới dạng sóng trong tất cả các mặt không gian ba chiều (Hình 1).
Im Automobilbau werden zunehmend dreidimensional ausgerichtete Teile wie z. B. Einfüllrohre benötigt, deren Butzenanteil ein Vielfaches vom Artikelgewicht beträgt.
Trong công nghiệp ô tô, nhu cầu về các chitiết thổi có dạng không gian ba chiều ngàycàng tăng, thí dụ ống nạp có phần bavia thừacòn nặng hơn chính trọng lượng sản phẩmnhiều lần.
Je nach Art der zugrunde liegenden Monomere und deren funktionellen Atomgruppen können die Polymere als fadenförmige Makromoleküle ohne gegenseitige Vernetzung auftreten oder als eng- bzw. weitmaschig vernetzte Raummoleküle.
Tùy theo loại monomer được sử dụng và các nhóm chức của chúng, có thể hình thành các polymer dưới dạng đại phân tử có dạng sợi không kết mạng, hoặc dưới dạng các đại phân tử kết mạng lưới hẹp hay lưới thưa trong không gian ba chiều.
Bei Duromeren oder auch Duroplasten (von lat. durus = hart) sind die Fadenmoleküle untereinander räumlich engmaschig vernetzt, d. h. es gibt sehr viele chemische Bindungen, sog. Hauptvalenzkräfte, die thermisch bis zur Zersetzungstemperatur nahezu stabil sind.
Nhựa rắn hay còn gọi là nhựa nhiệt rắn (duromer từ tiếng Latin durus = cứng) là các phân tử dạng sợi mắt lưới khít trong không gian ba chiều, tức là có rất nhiều liên kết hóa học gọi là lực hóa trị chính, chúng có tính bền nhiệt cho đến gần nhiệt độ phân hủy.
räumlich /(Adj.)/
(thuộc) không gian ba chiều;