Việt
không gian xung quanh
Anh
ambient
In der Um gebung des Magnets ist ein magnetisches Feld vor handen.
Không gian xung quanh của nam châm có một từ trường.
Liegt eine elektrische Spannung zwischen der Antennenspitze und dem Antennenfuß an, entsteht ein elektrisches Feld. Die elektrischen Feldlinien werden parallel zum Antennenstab abgestrahlt.
Một điện áp đặt vào giữa đầu và đế ăng ten sẽ sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường với các đường sức điện trường song song với cần ăng ten.
Sie hat die Aufgabe, beim Senden die vom Sender erzeugte, modulierte Wechselspannung als elektromagnetische Wellen an die Umwelt abzustrahlen.
Ở máy phát sóng, ăng ten có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của tín hiệu điện áp xoay chiều đã được điều biến thành sóng điện từ và phát ra không gian xung quanh.