TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không gian xung quanh

không gian xung quanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

không gian xung quanh

ambient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Um­ gebung des Magnets ist ein magnetisches Feld vor­ handen.

Không gian xung quanh của nam châm có một từ trường.

Liegt eine elektrische Spannung zwischen der Antennenspitze und dem Antennenfuß an, entsteht ein elektrisches Feld. Die elektrischen Feldlinien werden parallel zum Antennenstab abgestrahlt.

Một điện áp đặt vào giữa đầu và đế ăng ten sẽ sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường với các đường sức điện trường song song với cần ăng ten.

Sie hat die Aufgabe, beim Senden die vom Sender erzeugte, modulierte Wechselspannung als elektromagnetische Wellen an die Umwelt abzustrahlen.

Ở máy phát sóng, ăng ten có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của tín hiệu điện áp xoay chiều đã được điều biến thành sóng điện từ và phát ra không gian xung quanh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ambient

không gian xung quanh