Việt
không hơn
không vượt
không thể trội hơn
Đức
unübertroffen
Fein- und Spezialchemikalien sind Produkte, von denen weltweit nicht mehr als 10 000 Tonnen jährlich hergestellt werden.
Hóa chất tinh khiết và đặc biệt là các sản phẩm được sản xuất hàng năm trên thế giới không hơn 10.000 tấn.
Nur 10 % des Süßwassers und damit nicht mehr als 0,3 % des Gesamtwasservolumens der Erde stehen den Landlebewesen zur Verfügung.
Các sinh vật trên cạn chỉ có thể sử dụng 10% nước ngọt, nghĩa là không hơn 0,3% tổng thể tích nước của trái đất.
Aluminium liegt in der Dichte nicht wesentlich höher als PTFE, Keramik, Graphit oder Glas.
Nhôm có tỷ trọng không hơn nhiều so với các chất PTFE, gốm sứ, graphit hoặc thủy tinh.
unübertroffen /(Adj.)/
không hơn; không vượt; không thể trội hơn;