TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không vượt

không hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không vượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không vượt

unübertroffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von der Kennzeichnung ausgenommen sind zufällige, nicht beabsichtigte Einträge von gv-Produkten, solange ihr Anteil an der jeweiligen Menge der Zutat nicht mehr als 0,9 % beträgt.

Không cần ghi nhãn là các sản phẩm trong đó thành phần GMO xuất hiện do ngẫu nhiên, không cố tình và số lượng tương ứng không vượt quá 0,9%.

In Deutschland dürfen heute Abfälle nur deponiert werden, wenn sie nicht verwertet werden können und bestimmte Schadstoffgrenzen nicht überschreiten.

Ngày nay, ở Đức chất thải chỉ được phép để trong chỗ chứa nếu không được sử dụng và không vượt quá những giới hạn nhất định dành cho chất độc hại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er liegt dann vor, wenn nicht mehr als 0,1 … 1,0 — Öl auf 1000 km Fahrstrecke verbraucht werden.

Là khi mức hao phí không vượt quá 0,1 lít đến 1,0 lít dầu trên đoạn đường 1.000 km.

Beim Abschleppen muss der Wählhebel in Stellung „N“ sein. Die Abschleppgeschwindigkeit darf 50 km/h und die Distanz darf 50 km nicht überschreiten.

Khi kéo xe, cần chuyển số phải ở vị trí “N”. Tốc độ kéo không vượt quá 50 km/h, và quãng đường kéo phải nhỏ hơn 50 km.

Sie muss so ausgelegt sein, dass sie das voll beladene Fahrzeug beim Befahren eines Gefälles von 6 % und 6 km Länge auf eine Geschwindigkeit von 30 km/h begrenzt.

Phanh phải được thiết kế để hạn chế tốc độ của xe không vượt 30 km/h khi có tải tối đa chuyển động xuống dốc dài 6 km với độ dốc 6 %.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unübertroffen /(Adj.)/

không hơn; không vượt; không thể trội hơn;