Việt
không hoàn hảo
không hết
Anh
imperfect
und als es so viel zusammen hatte, dass es keine mehr tragen konnte, fiel ihm die Großmutter wieder ein, und es machte sich auf den Weg zu ihr.
Mãi tới lúc hái nhiều quá mang không hết, em mới chợt nhớ đến bà, vội lên đường đến nhà bà.
Da zu wenig Sauerstoff zur Verfügung steht, verbrennt ein Teil des Kohlenstoffes nur unvollstän dig zu Kohlenmonoxid CO, welches giftig ist.
Vì quá ít oxy có sẵn nên một phần khí carbon cháy không hết trở thành khí độc carbon monoxide (CO).
Durch diese unvollständige Verbrennung entsteht ein Rußkern, an den sich weitere Verbrennungsrückstände, z.B. Sulfatpartikel und Kohlenwasserstoffe anlagern.
Do cháy không hết mà một lõi muội than được hình thành, rồi được các sản phẩm cháy khác như bụi sulphate và hydrocarbon bám dính bên ngoài.
Eine Benetzung von Bauteilen mit Kraftstoff muss vermieden werden, da dies an der Zündkerze zu einer zusätzlichen hohen thermischen Belastung und am Kolben oder an der Zylinderwand zu einer unvollständigen Verbrennung und damit zu ungünstigen Abgaswerten führt.
Cần phải tránh việc nhiên liệu làm ướt các chi tiết, vì nếu bugi bị ướt sẽ dẫn đến việc tăng thêm tải trọng nhiệt và ở piston hay thành xi lanh gây nên hiện tượng cháy không hết và tăng phát thải.
Rieselt die Probe nicht oder nicht vollständig durch die Düse, wird die nächstgrößere Düse eingesetzt.
Nếu vật liệu thử không tự chảy xuống hoặc chảy không hết hoàn toàn thì dùng vòi thoát lớn hơn.
không hoàn hảo (một gia công); không hết (sự cháy)