Việt
rời rạc
không hệ thống
không khúc chiết
Đức
eklektisch
Andernfalls kommt es zur Fehlermeldung.
Nếu không, hệ thống bị lỗi và phải được chỉ báo.
Bei einer Notöffnung durch mechanisches Entriegeln des Schließzylinders muss nach einer festgelegten Zeit von z.B. 15 Sekunden der Schlüssel mit gültigem Transpondercode in das elektronische Zündschloss eingesteckt werden, da sonst der Alarm ausgelöst wird.
Khi mở khẩn cấp qua tác động cơ lên ổ khóa, phải để chìa khóa có mã phát đáp hợp lệ trong ổ khóa điện tử một thời gian nhất định thí dụ là 15 giây, nếu không hệ thống báo động sẽ bị kích hoạt báo động.
eklektisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
(abwertend) rời rạc; không hệ thống; không khúc chiết (zerstückelt);