TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không khí luân chuyển

không khí luân chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khí tuần hoàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không khí luân chuyển

Umlüft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über Schläuche und Leitungen fließt die Kühlflüssigkeit im Kühlkreislauf zu einem von der Luft umströmten Kühler.

Trong chu trình làm mát, chất lỏng làm mát chảy qua những ống và đường dẫn đến bộ tản nhiệt có luồng không khí luân chuyển xung quanh.

Bei der Luftkühlung wird die abzuführende Kühlwärme von den Oberflächen der Motorteile direkt an die umströmende Umgebungsluft abgegeben.

Trong phương pháp này, nhiệt lượng làm mát được thoát đi trực tiếp từ bề mặt của những bộ phận động cơ lên luồng không khí luân chuyển xung quanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Umluf

Không khí luân chuyển

Ein Gebläse saugtüber einen Filter Umluft an und fördert diese zum Materialbe-hälter.

Một máyquạt gió hút không khí luân chuyển xuyên qua bộ lọc vàthổi vào bồn chứa nguyên liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umlüft /die; - (Technik)/

không khí luân chuyển; không khí tuần hoàn;