Việt
không khí tuần hoàn
không khí luân chuyển
Anh
circulating air
recirculated air
Đức
Umluft
Umlüft
Um ein ungehindertes Weiterlaufen des Verdichterrades im Schiebebetrieb zu ermöglichen, können Ladedruckregelanlagen mit einem Saugrohrdruck gesteuerten Umluftventil (Abblaseventil, Wastegate, Bild 1) ausgestattet sein.
Để bánh nén tiếp tục quay không bị ngăn trở trong chế độ kéo (thả trôi), những thiết bị điều khiển áp suất nén với van không khí tuần hoàn (van xả, wastegate, Hình 1), điều khiển qua áp suất ống hút, được sử dụng.
Binden von Luftfeuchtigkeit z. B. in LiCloder CaCl2-Schichten (Umlufttrockner) oder durch Polykieselsäure (Silikagel) als Packungsbeilage und in eng begrenzten Räumen.
Hút hơi ẩm trong không khí t.d. bằng lớp LiCl- hoặc lớp CaCl2 (Máy sấy không khí tuần hoàn) hoặc dùng silica gel dưới dạng gói hạt hút ẩm trong bao bì và trong các khoang chật hẹp.
Umlüft /die; - (Technik)/
không khí luân chuyển; không khí tuần hoàn;
Umluft /f/KT_LẠNH/
[EN] circulating air, recirculated air
[VI] không khí tuần hoàn