TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không khí tuần hoàn

không khí tuần hoàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khí luân chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không khí tuần hoàn

circulating air

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

recirculated air

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

không khí tuần hoàn

Umluft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umlüft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um ein ungehindertes Weiterlaufen des Verdichterrades im Schiebebetrieb zu ermöglichen, können Ladedruckregelanlagen mit einem Saugrohrdruck gesteuerten Umluftventil (Abblaseventil, Wastegate, Bild 1) ausgestattet sein.

Để bánh nén tiếp tục quay không bị ngăn trở trong chế độ kéo (thả trôi), những thiết bị điều khiển áp suất nén với van không khí tuần hoàn (van xả, wastegate, Hình 1), điều khiển qua áp suất ống hút, được sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Binden von Luftfeuchtigkeit z. B. in LiCloder CaCl2-Schichten (Umlufttrockner) oder durch Polykieselsäure (Silikagel) als Packungsbeilage und in eng begrenzten Räumen.

Hút hơi ẩm trong không khí t.d. bằng lớp LiCl- hoặc lớp CaCl2 (Máy sấy không khí tuần hoàn) hoặc dùng silica gel dưới dạng gói hạt hút ẩm trong bao bì và trong các khoang chật hẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umlüft /die; - (Technik)/

không khí luân chuyển; không khí tuần hoàn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

circulating air

không khí tuần hoàn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umluft /f/KT_LẠNH/

[EN] circulating air, recirculated air

[VI] không khí tuần hoàn